caution là gì

Dạng không những ngôi
Động kể từ vẹn toàn mẫu to caution
Phân kể từ hiện nay tại cautioning
Phân kể từ quá khứ cautioned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại caution caution hoặc cautionest¹ cautions hoặc cautioneth¹ caution caution caution
Quá khứ cautioned cautioned hoặc cautionedst¹ cautioned cautioned cautioned cautioned
Tương lai will/shall² caution will/shall caution hoặc wilt/shalt¹ caution will/shall caution will/shall caution will/shall caution will/shall caution
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại caution caution hoặc cautionest¹ caution caution caution caution
Quá khứ cautioned cautioned cautioned cautioned cautioned cautioned
Tương lai were to caution hoặc should caution were to caution hoặc should caution were to caution hoặc should caution were to caution hoặc should caution were to caution hoặc should caution were to caution hoặc should caution
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại caution let’s caution caution
  1. Cách phân chia động kể từ cổ.
  2. Thường phát biểu will; chỉ phát biểu shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bậc nhất, thông thường phát biểu shall và chỉ phát biểu will nhằm nhấn mạnh vấn đề.