Danh từ
Sự cất cánh lượn, sự cất cánh liệng; sự trôi lơ lửng
Sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự xung quanh quất
Sự bởi dự, sự do dự, sự phân vân; tính mạng con người lơ lửng
Nội động từ
( + about, over) cất cánh lượn, cất cánh liệng (chim...); trôi lửng lơ (mây...)
( + about, over) lửng lơ đe doạ; thoáng
- danger hovered over them
- mối gian nguy đe doạ họ
- a smile hovers about (over) her lips
- một nụ mỉm cười thông thoáng bên trên môi cô ta
( + about) lởn vởn, lảng vảng, xung quanh quất (ở ngay gần ai, điểm nào)
- to hover on the verge of dealth
- gần cho tới cõi chết
Do dự, do dự, phân vân; ở nhập một hiện tượng lơ lửng
- to hover between two courses of action
- do dự đằm thắm hai tuyến phố lối hành động
- to hover between life and death
- ở nhập hiện tượng nửa sinh sống nửa chết
Bình luận