rumble là gì

/rʌmbl/

Thông dụng

Danh từ

Tiếng ầm ầm, giờ đồng hồ đùng đùng
the rumble of gun-fire
tiếng súng nổ ầm ầm
Tiếng sôi bụng ùng ục
Chỗ ở phía đằng sau xe cộ ngựa (để ngồi hoặc nhằm hành lý)
Ghế phụ ở hòm ở phía đằng sau (xe xe hơi nhì địa điểm ngồi) (như) rumble seat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc loạn đả ngoài phố (giữa nhì bọn thanh niên hư đốn hỏng)

Nội động từ

Tạo rời khỏi giờ đồng hồ động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); ùng ục (bụng)
Quát toá ầm ầm (như) to tướng rumble out, to tướng rumble forth

Ngoại động từ

Phát xuất hiện, tìm hiểu rời khỏi đặc điểm thiệt của ( ai/cái gì); rất rõ (một sự lừa dối)

Hình Thái Từ

  • Ved : Rumbled
  • Ving: Rumbling

Chuyên ngành

Vật lý

tiếng ồn ào

Điện

sự rung

Giải quí VN: Sự lắc động máy ở tần số thấp của một máy hát được truyền cho tới tiếng động.

Kỹ thuật cộng đồng

quay nhẵn

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
boom , grumble , resound , roar , roll , growl , clap , crack , crash , fight , gossip , melee , murmur , noise , polish , reverberate , rumor , seat , thunder , uproar
noun
fistfight , fisticuffs , scrap , scuffle , tussle , affray , broil , donnybrook , fray , free-for-all , melee , riot , row , ruction , tumult