uphold là gì

/ʌp´hould/

Thông dụng

Ngoại động từ

Nâng lên; ngước (mắt...) lên; giương cao, giơ cao
Đỡ, chống, chống đỡ
Ủng hộ, giã thành
I cannot uphold such conduct
tôi ko thể giã trở thành cơ hội đối xử như thế
Giữ, lưu giữ gìn, duy trì; lưu giữ vững vàng ý thức, đảm bảo an toàn, ủng hộ
to uphold a tradition
giữ gìn truyền thống
to uphold someone
giữ ai
Xác nhận, xác nhận, phê chuẩn
to uphold the jury's decision
xác nhận đưa ra quyết định của hội đồng

hình thái từ

  • past : upheld
  • PP : upheld

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
advocate , aid , assist , back , back up , bolster , boost , brace , buoy up , buttress , carry , champion , confirm , countenance , defend , elevate , encourage , endorse , help , hoist , hold vĩ đại , hold up one’s over , justify , pick up , promote , prop , raise , rear , second , shore up , side with , stand by , stick by , stick up for , sustain , take up , upbear , uplift , upraise , uprear , vindicate , heave , lift , buoy , tư vấn , bear , hold , get behind , plump for , recommend , stand behind , assert , maintain , protect

Từ trái khoáy nghĩa